Ký hiệu tiền tệ các nước trên thế giới dưới đây sẽ giúp cho các bạn hiểu rõ hơn về các loại tiền tệ hiện đang lưu hành hiện nay. Từ đó, bạn sẽ có kế hoạch đổi tiền khi đi du lịch nước ngoài được phù hợp hơn.
Nội dung
1. Khái niệm ký hiệu tiền tệ các nước
Ký hiệu tiền tệ của các nước trên thế giới thực chất là biểu tượng hình ảnh ký hiệu cho tên của các loại đồng tiền. Các ký hiệu này dùng để viết nhanh khi sử dụng tiền tệ.
Biểu tượng tiền tệ sẽ lấy ký tự đầu tiên của tên loại tiền tệ đó. Các ký hiệu này sẽ được thay đổi về mặt hình thức khi được sử dụng. Thường sẽ được thiết kế theo hình thức nối dính các ký hiệu hoặc một số ký hiệu đơn vị tiền tệ các nước còn sử dụng hình thức cho thêm nét gạch ngang hoặc dùng sổ dọc.
Ngoài ra, tiền tệ còn sử dụng một số mã ISO 4217 để làm biểu tượng các loại tiền trên thế giới.
2. Tổng hợp đầy đủ ký hiệu tiền tệ các nước trên thế giới hiện nay
Danh sách các ký hiệu tiền các nước dưới đây sẽ giúp bạn tìm hiểu kỹ hơn về các loại tiền tệ trên thế giới hiện nay.
Ký hiệu Euro
€ là tiền gì? Đây là ký hiệu đồng Euro hay còn gọi là tiền Âu kim. Đây là đồng tiền được sử dụng chung cho các nước châu Âu.
Mã của nó là Eur và ký hiệu tiền Euro này là đơn vị tiền tệ đại diện cho liên minh tiền tệ của châu Âu. Euro là dòng tiền được sử dụng chính thức trong khu vực của 18 quốc gia thuộc Liên minh châu Âu cùng với 6 nước không thuộc Liên minh châu Âu.
Ký hiệu Yên Nhật
¥ là tiền gì? Đây là ký hiệu đơn vị tiền tệ của Nhật Bản. Do đó, trong số các ký hiệu tiền tệ các nước thì ¥ có mã là JPY. Đây là mã dùng trong bảng ISO 4217.
Từ năm 1871, tiền Yên Nhật đã chính thức trở thành đơn vị tiền tệ của đất nước mặt trời mọc này. Hiện tại, đồng Yên Nhật có tới 2 loại là tiền xu bằng kim loại và tiền giấy.
Tiền kim loại sẽ có 6 loại ( 1 yên, 5 yên, 10 yên, 50 yên, 100 yên, 500 yên ) và tiền giấy sẽ có 4 loại ( 1000 yên, 2000 yên, 5000 yên, 10.000 yên ).
Ký hiệu tiền Trung Quốc
Đồng nhân dân tệ là tên gọi chính thức đại diện cho đơn vị tiền tệ của nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa. Ký hiệu đồng nhân dân tệ là ¥.
Theo quy ước quốc tế thì tiền nhân dân tệ Trung Quốc được quy ước là RMB theo đúng quy ước quốc tế. Tuy vậy, theo tiêu chuẩn thế giới ISO 4217, đồng Nhân dân tệ được ký hiệu là CNY ( CNY là tiền nước nào? )
£ là tiền gì?
£ là ký hiệu tiền gì? Đây là đơn vị tiền bảng Anh mà các vương quốc Anh và các nước thuộc khu vực lãnh thổ hải ngoại sử dụng.
Đồng tiền bảng Anh £ là ký hiệu tiền tệ các nước cứ 1 đồng bảng Anh bao gồm 100 xu. Ban đầu ký hiệu tiền tệ của đồng bảng Anh là ký tự L và có thêm 2 gạch trên thân. Sau đó nó được bỏ đi một gạch ngang.
Nhiều người quan tâm GBP là tiền nước nào? Đây chính là ký hiệu đồng bảng Anh.
$ là tiền gì?
Trong số ký hiệu tiền tệ các nước trên thế giới thì $ là ký hiệu của đồng đô la Mỹ hay còn gọi là Mỹ kim. Tên viết tắt của nó là USD. Tên gọi là Đô la hay còn có một cách gọi thông dụng khác đó là tiền Đô. Đây là ký hiệu tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ.
Tỷ giá hiện nay của đồng dolla là 1 $ = 22,295000vnđ. Tuy nhiên, nếu bạn muốn đổi tiền thì nên cập nhật mức tỷ giá này theo ngày. Bởi tỷ giá này sẽ có sự thay đổi từng ngày.
Rm là tiền gì?
Đây là ký hiệu tiền tệ của đất nước Malaysia. Do đó, mọi giao dịch và trao đổi diễn ra tại đất nước này đều sử dụng đồng Malaysia. Do đó, nếu bạn có dự định đi du lịch, công tác tại đất nước Malaysia này thì nhớ phải đổi tiền ngoại tệ RM để thuận tiện hơn trong việc mua sắm và tiêu dùng khi đến đây.
Rs là tiền gì?
Đây là ký hiệu viết tắt của từ Rupee – đơn vị tiền tệ được đất nước Ấn Độ sử dụng chính thức và nó được lưu thông hợp pháp tại đất nước Bhutan. Theo mã ISO 4217 thì Rupee có ký hiệu tên là INR. Ngoài ra, còn có thêm ký hiệu RS hay R$ đều được.
Đơn vị tiền tệ này có các mệnh giá sau. Nếu là tiền giấy thì có các loại mệnh giá 5 rupee, 10 rupee, 20 rupee, 50 rupee, 100 rupee, 500 rupee, 1000 rupee. Tiền kim loại có các mệnh giá 50 paise, 1 rupee, 2 rupee, 5 rupee, 10 rupee.
Kuwaiti dinar là tiền nước nào?
Đây là đồng tiền tệ được đánh giá là có giá trị cao nhất trên thế giới hiện nay. Kuwaiti Dinar là đơn vị tiền tệ của nước Kuwait thuộc khu vực Tây Á.
Giá trị của đồng tiền này cao là nhờ vào các hoạt động xuất khẩu dầu khí. Chính sự tác động này đã khiến cho đồng tiền này có giá trị rất lớn và nó luôn có xu hướng tăng cao trong những năm gần đây.
Đơn vị tiền Đài Loan
Nếu bạn quan tâm tới ký hiệu tiền tệ các nước trên thế giới thì chắc chắn những người thường xuyên lui tới Đài Loan sẽ tìm hiểu về đồng Tân Đài tệ. Đây là đơn vị tiền tệ của Đài Loan. Mã tiền tệ của nó là TWD và ký hiệu viết tắt là NT$. Ngoài tên gọi là Tân Đài tệ, nó còn có tên gọi là Đô la Đài Loan.
Ký hiệu tiền tệ của Campuchia
Đơn vị tiền tệ của nước Campuchia là Riel Campuchia. Nó có ký hiệu là KHR. Ngoài ra, nó có thể viết tắt là CR.
1KHR to VNĐ sẽ được tính theo mức sau: 100.00 Riel Campuchia = 604.04 Đồng Việt Nam.
Ký hiệu tiền tệ của Việt Nam
Đồng được kí hiệu là đơn vị tiền tệ chính thức của nước ta. Theo mã quốc tế thì đồng Việt Nam được ký hiệu là VNĐ.
Một số ký hiệu tiền tệ các nước khác trên thế giới:
+ Nước Abkhazia: Ký hiệu: р.
+ Nước Albania: Ký hiệu: L
+ Nước Alderney: £
+ Algérie: د.ج / DZD
+ Andorra: € / EUR
+ Angola: Kz / AOA
+ Anguilla: $ / XCD
+ Antigua and Barbuda: $ / XCD
+ Argentina: $ / ARS
+ Armenia: ֏ / AMD
+ Aruba: ƒ/ AWG
+ Quần đảo Ascension: £ / None
+ Australia: $ / AUD
+ Áo: € / EUR
+ Bahamas: $ / BSD
+ Bahrain: .ب / BHD
+ Bangladesh: ৳ / BDT
+ Barbados: $ / BBD
+ Belarus: Br / BYR
+ Bỉ: € / EUR
+ Belize: $ / BZD
+ Benin: Fr / XOF
+ Bermuda: $ / BMD
+ Bhutan: Nu. / BTN
+ Bolivia: Bs. / BOB
+ Bonaire: $ / USD
+ Bosnia và Herzegovina: KM or КМ / BAM
+ Botswana: P / BWP
+ Brazil: R$ / BRL
+ Quần đảo Virgin thuộc Anh: $ / USD
+ Brunei: $ / BND
+ Bulgaria: лв / BGN
+ Burkina Faso: Fr / XOF
+ Myanmar: Ks / MMK
+ Burundi: Fr / BIF
+ Campuchia: ៛ / KHR
+ Cameroon: Fr / XAF
+ Canada: $ / CAD
+ Cape Verde: Esc or $ / CVE
+ Quần đảo Cayman: $ / KYD
+ Cộng hòa Trung Phi: Fr / XAF
+ Chad: Fr / XAF
+ Chile: $ / CLP
+ Trung Quốc: ¥ or 元 / CNY
+ Quần đảo Cocos (Keeling): $ / AUD
+ Colombia: $ / COP
+ Comoros: Fr / KMF
+ Cộng hòa Dân chủ Congo: Fr / CDF
+ Quần đảo Cook: $ / NZD
+ Costa Rica: ₡ / CRC
+ Côte d’Ivoire: Fr / XOF
+ Croatia: kn / HRK
+ Cuba: $ / CUC
+ Curaçao: ƒ / ANG
+ Síp: € / EUR
+ Séc: Kč / CZK
+ Đan Mạch: kr / DKK
+ Djibouti: Fr / DJF
+ Dominica: $ / XCD
+ Cộng hòa Dominicana: $ / DOP
+ Đông Timor: $ / USD
+ Ecuador: $ / USD
+ Ai Cập: £ or ج.م / EGP
+ El Salvador: ₡ / SVC
+ Guinea Xích Đạo: Fr / XAF
+ Eritrea: Nfk / ERN
+ Estonia: € / EUR
+ Ethiopia: Br / ETB
+ Quần đảo Falkland: £ / FKP
+ Quần đảo Faroe : kr / FKP
+ Fiji: $ / FJD
+ Phần Lan: € / EUR
+ Pháp: € / EUR
+ Polynesia thuộc Pháp: Fr / XPF
+ Gabon: Fr / XAF
+ Gambia: D / GMD
+ Gruzia: ლ / GEL
+ Đức: € / EUR
+ Ghana: ₵ / GHS
+ Gibraltar: £ / GIP
+ Hy Lạp: € / EUR
+ Grenada: $ / XCD
+ Guatemala: Q / GTQ
+ Guernsey: £ / GBP
+ Guinea: Fr / GNF
+ Guinea-Bissau: Fr / XOF
+ Guyana: $ / GYD
+ Haiti: G / HTG
+ Honduras: L / HNL
+ Hong Kong: $ / HKD
+ Hungary: Ft / HUF
+ Iceland: kr / ISK
+ Ấn Độ: INR
+ Indonesia: Rp / IDR
+ Iran: ﷼ / IRR
+ Iraq: ع.د / IQD
+ Ireland: € / EUR
+ Đảo Man: € / EUR
+ Israel: ₪ / ILS
+ Italy: € / EUR
+ Jamaica: $ / JMD
+ Japan: ¥ / JPY
+ Jersey: £ / GPB
+ Liberia: $ / LRD
+ Kiribati: $ / AUD
+ Kazakhstan: ₸ / KZT
+ Kenya: Sh / KES
+ CHDCND Triều Tiên: ₩ / KPW
+ Hàn Quốc: ₩ / KRW
+ Kosovo: € / EUR
+ Latvia / Luxembourg / Lithuania : € / EUR
+ Macau: P / MOP
+ Liechtenstein: Fr / CHF
+ Libya: ل.د / LYD
+ Lesotho: L / LSL
+ Lào: ₭ / LAK
+ Kyrgyzstan: лв / KGS
+ Kuwait: د.ك / KWD
+ Lebanon: ل.ل / LBP
+ Lesotho: R / ZAR
+ Macau: P / MOP
…
Hy vọng danh sách các ký hiệu tiền tệ của các nước trên thế giới được giới thiệu bên trên sẽ giúp bạn dễ dàng tìm hiểu hơn khi có nhu cầu sử dụng tiền ngoại tệ.
Xem thêm: 10 địa chỉ đổi ngoại tệ ở đâu HCM GIÁ CAO – NHANH GỌN – AN TOÀN?